AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG NHÓM IV
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG NHÓM IV
Thời gian huấn luyện: Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
Trình độ đào tạo: Bồi dưỡng nghiệp vụ
Bằng cấp sau khi kiểm tra đạt yêu cầu: Giấy chứng nhận huấn luyện, thẻ an toàn, kết quả huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Đối tượng huấn luyện: (Nhóm 4, theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Người lao động không thuộc các nhóm 1, 2, 3 và 5, bao gồm cả người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động.
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức:
- Hiểu được các nội dung cơ bản về chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác an toàn - bảo hộ lao động;
- Biết được các yêu cầu về an toàn lao động vệ sinh lao động tại công trường, phân xưởng, các yêu cầu an toàn lao động vệ sinh lao động với từng công việc được giao;
- Nắm được các phương pháp xử lý tình huống sự cố, sơ cứu tai nạn trong sản xuất.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng được các phương tiện bảo vệ cá nhân, biết cách sơ cứu tai nạn lao động, xác định được các phương pháp xử lý sự cố trong sản xuất;
- Thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật và doanh nghiệp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trách nhiệm trong quá trình huấn luyện, có tinh thần làm việc theo nhóm.
B. NỘI DUNG HUẤN LUYỆN:
TT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Kiến thức chung về ATLĐ, VSLĐ |
5 |
5 |
||
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở |
1 |
1 |
||
2 |
Chính sách, chế độ về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
||
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
||
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sơ |
1 |
1 |
||
II |
Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương |
6 |
3 |
3 |
|
1 |
Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ |
2 |
1 |
1 |
|
2 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Cách xử lý tình huống và các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động |
2 |
1 |
1 |
|
III |
Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động |
1 |
1 |
||
2 |
Quy trình làm việc an toàn, quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Phối hợp làm việc tập thể |
1 |
1 |
||
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
|||
Cộng |
16 |
12 |
4 |